🐺 Bài Tập Trọng Âm Thi Thpt Quốc Gia

bộ đề ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh kèm đáp án. bài tập trọng yếu và rủi ro kiểm toán co dap an. bài tập tình huống luật thương mại quốc tế có đáp án. bài tập trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án. bai tap trac nghiem mon kinh te quoc te co dap an. thpt quốc Bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.6 KB, 5 trang ) TRỌNG ÂM. Các quy tắc đánh trọng âm. 1. Trọng âm theo phiên âm. - Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là 4 4.Chuyên đề Trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia 2022 môn Anh; 5 5.TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRỌNG ÂM ÔN THI THPT … 6 6.[Kèm bài tập] Các quy tắc nhấn TRỌNG ÂM trong bài thi THPT Quốc … 7 7.Hướng dẫn phương pháp làm bài ngữ âm thi THPT Quốc gia đạt … 8 8.485 Bài tập Tiếng Anh Mô tả. 230 bài tập trọng âm Tiếng Anh trích từ đề thi đại học có đáp án là tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh tổng hợp các câu hỏi về trọng âm (stress) có trong các đề thi Tiếng Anh chính thức từ bộ GD-ĐT các năm và các đề thi thử Tiếng Anh năm 2017 – đề thi thử Các danh từ đi kèm hậu tố ity, logy và graphy. C. Bài tập nhấn trọng âm. Để giao tiếp một cách thành thạo và chuyên nghiệp, nhất là khi nói chuyện với người bản xứ, bạn cần nắm vững các nguyên tắc trọng âm của từ vựng. Riêng đối với những bạn đang có nhu cầu ôn Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 sắp đến gần kề, đây là kỳ thi vô cùng quan trọng so với teen 2 k1. Trong thời hạn này em cần phải ôn luyện hối hả để chuẩn bị 4 4.485 Bài tập Tiếng Anh có đáp án chuyên đề ngữ âm – trọng âm; 5 5.Hướng dẫn phương pháp làm bài ngữ âm thi THPT Quốc gia đạt … 6 6.Bài tập phát âm và trọng âm tiếng Anh – Download.vn; 7 7. 380 bài tập trọng âm trong Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2022; 8 8.Luyện thi tiếng Trong cách tính điểm thi THPT quốc gia 2022 thì điểm liệt của mỗi bài thi độc lập theo thang điểm 10.0 sẽ là 1.0 điểm. Và điểm liệt của mỗi môn thành phần theo thang điểm 10.0 của các bài thi tổ hợp cũng là 1.0 điểm. Điểm ưu tiên Chuyên đề trọng âm trong tiếng Anh THPT Quốc Gia 2022. Nằm trong bộ tài liệu Tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh thi THPT Quốc gia, Lý thuyết & bài tập chuyên đề trọng âm có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu chuyên đề trọng âm ôn thi GNYMNe. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài tập trọng âm thi thpt quốc gia nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài tập trọng âm thi thpt quốc gia, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ Bài Tập Trọng âm Tiếng Anh Chuẩn đề Thi THPTQG – Bản PDF2. 380 bài tập trọng âm trong Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia câu trắc nghiệm Trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2022 có đáp đề Trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia 2022 môn HỢP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRỌNG ÂM ÔN THI THPT …6.[Kèm bài tập] Các quy tắc nhấn TRỌNG ÂM trong bài thi THPT Quốc … dẫn phương pháp làm bài ngữ âm thi THPT Quốc gia đạt … Bài tập Tiếng Anh có đáp án chuyên đề ngữ âm – trọng câu trắc nghiệm Trọng âm cực hay có đáp án – bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng AnhNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi bài tập trọng âm thi thpt quốc gia, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Bài Tập -TOP 10 bài tập trọng âm 2 âm tiết HAY và MỚI NHẤTTOP 9 bài tập trị xuât tinh sớm HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 12 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập trắc nghiệm mệnh đề quan hệ HAY và MỚI NHẤTTOP 9 bài tập trước khi ngủ giúp ngủ ngon HAY và MỚI NHẤT Ôn thi THPT Quốc Gia 2022 môn Anh theo chuyên đề có đáp ánLuyện thi THPTQG môn Anh 2022 chuyên đề Trọng âm có đáp ánDạng bài tập Tìm từ có trọng âm khác là một trong những dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh không thể thiếu trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2022. Việc luyện tập tiếng Anh gồm 60 câu hỏi bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân về các quy tắc trọng âm hiệu tiếp bộ 100 câu tiếng Anh về trọng âm có đáp án, tài liệu bài tập Word Stress phần 3 có đáp án bao gồm 60 câu trắc nghiêm về Đánh trọng âm tiếng Anh với nhiều Từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong chương trình học tiếng Anh THPT. Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu dưới đây. 60 Câu trắc nghiệm trọng âm tiếng Anh bao gồm đáp án kèm theo giải thích chi tiết giúp các em củng cố kiến thức Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh hiệu 1 A. SimilarB. AttractiveC. CalculateD. ChemicalĐáp án BGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 2 A. MorningB. CollegeC. StudyD. LocateĐáp án DGiải thíchĐáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Câu 3A. CartoonB. WesternC. TeacherD. LeaderĐáp án AGiải thíchĐáp án A /kɑːˈtuːn/Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtCâu 4 A. PromoteB. PowerC. TerrorD. ContrastĐáp án AGiải thíchĐáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtCâu 5 A. OpponentB. PersonalC. SemesterD. EternalĐáp án BGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 6 A. RaincoatB. RelaxC. RequestD. ReferĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B /rɪˈlæks/Đáp án C /rɪˈkwest/Đáp án D /rɪˈfɜːr/Câu 7 A. NeighborB. ReceiveC. DifferD. ClassmateĐáp án BGiải thíchĐáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C / 8 A. GovernmentB. DestructionC. ContributeD. DepressionĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2Đáp án C / 9 A. PerfectB. VisitC. RespectD. AircraftĐáp án BGiải thíchĐáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Câu 10 A. EnvelopeB. ConsumptionC. SpecificD. EncounterĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ionĐáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –icĐáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -erCâu 11 A. PoliticB. HistoricC. ElectricD. SpecificĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B, C, D từ kết thúc đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 2Câu 12 A. DinosaurB. ElephantC. KangarooD. BuffaloĐáp án CGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 13 A. GarageB. DownloadC. BoyfriendD. BorrowĐáp án ACâu 14 A. BlackboardB. BrotherC. BirthdayD. BecomeĐáp án DGiải thíchĐáp án A / án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhấtĐáp C / án D /bɪˈkʌm/Câu 15 A. BadmintonB. SateliteC. ElevenD. ElementĐáp án CGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 16 A. AttractionB. AssistantC. AppointmentD. VisitorĐáp án DGiải thíchĐáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đuôi –ion trọng âm rơi trước nóĐáp án B / án C / án D / 17 A. AlthoughB. AgreeC. AlmostD. AddressĐáp án CGiải thíchĐáp án A /ɔːlˈəʊ/Đáp án B /əˈɡriː/Đáp án C / án D /əˈdres/Câu 18 A. MonitorB. RadioC. AmazingD. VisitorĐáp án CGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 19 A. ArrivalB. TechnicalC. ProposalD. ApprovalĐáp án BGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 20 A. PoliticsB. DepositC. ConceptionD. OccasionĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B / án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nóCâu 21 A. AttendB. PretendC. ContentD. PercentĐáp án CGiải thíchĐáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C /kənˈtent/Đáp án D /pəˈsent/Câu 22 A. Accurate B. Discussion C. Family D. IndustryĐáp án BGiải thíchĐáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhấtĐáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhấtCâu 23 A. PrepareB. RepeatC. PurposeD. PoliceĐáp án CGiải thíchĐáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C / án D /pəˈliːs/Câu 24 A. BrazilB. IraqC. NorwayD. JapanĐáp án CGiải thíchA. Brazil /brəˈzɪl/B. Iraq /iˈrak/C. Norway / Japan /dʒəˈpæn/Câu 25 A. ContainB. ExpressC. CarbonD. ObeyHiển thị đáp ánCâu 26 A. ProvideB. ProductC. PromoteD. ProduceĐáp án BGiải thíchĐáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 27 A. EditionB. TraditionC. DifferentD. ExpensiveĐáp án CGiải thíchĐáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó,Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất / án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 / 28 A. IncludeB. InsteadC. InviteD. IslandĐáp án DGiải thíchĐáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 29 A. EmpireB. EmployC. ConductD. ImproveĐáp án AGiải thíchCác đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 30 A. AwardB. EnrollC. MusicD. BelowĐáp án CGiải thíchĐáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhấtCâu 31. A. dinosaur B. connective C. contain D. improveĐáp án A dinosaurGiải thíchA. dinosaur /'daɪnəsɔr/ n khủng longB. connective /kə'nektlv/ adj để nối, để chấpC. contain /kən'teɪn/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồmD. improve /ɪm'pruv/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo→ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 32. A. perfect B. detect C. elect D. respectĐáp án AA. perfect /'pɜfɪkt/ adj hoàn hảoB. detect /dɪ'tekt/ v dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện raC. elect /ɪ'lekt/ adj chọn lọc, ứng cửD. respect /ri'spekt/ n sự tôn trọng, sự kính trọng→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 33. A. language B. recent C. courage D. productionĐáp án DA. language /'læηgwidʒ/ n tiếng, ngôn ngữB. recent /'risnt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy raC. courage/'kʌridʒ/ n sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khíD. production /prə'dʌk∫n/ n sự sản xuất, sự chế tạo→ Vậy đáp án là D vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 34. A. assign B. famous C. mention D. productĐáp án AA. famous /'feɪməs/ adj nổi tiếng, nổi danh, trứ danhB. mention/'men∫n/ n sự kể ra, sự nói đến, sự đề cậpC. product /'prɒdʌkt/ n sản vật, sản phẩm, vật phẩm→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 35. A. perform B. reaction C. critical D. solutionĐáp án CA. perform /pə'fɔm/ v làm công việc...; thực hiện lời hứa ..; thi hành lệnh; cử hành lễ;B. reaction /ri'æk∫n/ n sự phản tác dụng, sự phản ứng lạiC. critical /'krɪtɪkl/ adj phê bình, phê phánD. solution /sə'lu∫n/ n sự hoà tan→ Vậy đáp án là C vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 36. A. machine B. memory C. ceiling D. cottageĐáp án AA. machine /mə'∫in/ n máy móc, cơ giớiB. memory /'meməri/ n sự nhớ, trí nhớ, ký ứcC. ceiling /'silɪη/ n trần nhà...D. cottage /'kɑtɪdʒ/ n nhà tranh→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 37. A. essential B. average C. promotion D. deliverĐáp án BA. essential /ɪ'sen∫l/ adj cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếuB. average /'ævəridʒ/ n trung bìnhC. promotion /prə'məʊ∫n/ n sư thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạc; sự cho lên lớpD. deliver /dɪ'lɪvər/ v phân phát thư, phân phổi, giao hàng→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 38. A. advance B. ancient D. annualĐáp án AA. advance /əd'vɑns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộB. ancient /'eɪn∫ənt/ adj xưa, cổ trước khi đế quốc La Mã tan rãC. cancer /'kænsər/ n bệnh ung thưD. annual /'ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 39. A. defrost B. formal D. computerĐáp án BA. defrost /,di'frɒst/ v làm tan băng, làm tan sương giáB. formal /'fɔml/ adj nghiêm trangC. suspect /sə'spekt/ v nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghiD. computer /kəm'pjutr/ n máy tính→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 40. A. hotel B. attach C. annex D. annualĐáp án DA. hotel /həʊ'tel/ n khách sạn, nhà nghỉB. attach /ə'tæt∫/ v đính kèmC. annex /ə'neks/ v phụ thêm, thêm vàoD. annual /'ænjuəl/ adj hàng năm→ Vậy đáp án là D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 41 A. office B. nature C. result D. farmerĐáp án CCâu 42 A. difficult B. popular C. effective D. nationalĐáp án CCâu 43 A. answer B. reply C. singer D. futureĐáp án BCâu 44 A. medical B. essential C. dangerous D. regularĐáp án BCâu 45 A. doctor B. student C. advice D. parentĐáp án CCâu 46 A. advice B. justice C. circus D. productĐáp án ACâu 47 A. politician B. genetics C. artificial D. controversialĐáp án BCâu 48 A. sympathy B. poverty C. equipment D. characterĐáp án CCâu 49 A. intend B. install C. follow D. decideĐáp án CCâu 50 A. apartment B. benefit C. argument D. vacancyĐáp án ACâu 51 A. explain B. involve C. borrow D. discussĐáp án CCâu 52 A. behave B. relax C. enter D. allowĐáp án CCâu 53 A. disaster B. origin C. charity D. agencyĐáp án ACâu 54 A. president B. opponent C. assistant D. companionĐáp án ACâu 55 A. obtain B. perform C. affect D. happenĐáp án DCâu 56 A. inform B. explore C. prevent D. cancelĐáp án DCâu 57 A. attitude B. manager C. invention D. companyĐáp án CCâu 58 A. respect B. marry C. depend D. predictĐáp án BCâu 59 A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personalĐáp án ACâu 60 A. travel B. return C. connect D. denyĐáp án ATrên đây là Đề luyện thi trọng âm tiếng Anh THPT Quốc Gia 2022. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2022 các môn khác như Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2022, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2022, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2022 ,.... có trên khảo thêm100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 3100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2 Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT Nghệ An trong bài viết về ” Bài tập trọng âm thi thpt quốc gia “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn. 380 Bài tập trọng âm thi THPT Quốc gia là tư liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm tổng hợp kiến thức lý thuyết về cách xác định trọng âm có 2 âm tiết, 3 âm tiết kèm theo 380 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Xác định trọng âm thường gồm có 2 câu hỏi tương đương 0,4 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. Bài tập đánh dấu trọng âm thuộc nhóm câu hỏi Nhận biết và không quá khó. Do đó, các bạn học sinh lớp 12 không nên bỏ lỡ cơ hội ghi điểm này nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. I. Cách làm bài tập trọng âm tiếng Anh * Cách xác định trọng âm trong từ có 2 âm tiết Quy tắc thứ 1 Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ attract /əˈtrækt/, become /bɪˈkʌm/, destroy /dɪˈstrɔɪ/. Quy tắc thứ 2 Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. hiện text. speaker / language / pretty / Quy tắc thứ 3 Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì Nếu là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu đó là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ Record v /rɪˈkɔːrd/ ghi âm; n / bản ghi âm; Present v /prɪˈzent/thuyết trình ; n / món quà; Produce v /prəˈduːs/ sản xuất; n / nông sản. Ngoại lệ visit / travel / promise / … trọng âm thường luôn nhấn vào âm tiết thứ nhất; reply /rɪˈplaɪ/, … trọng âm luôn rơi vào âm thứ 2. Quy tắc thứ 4 Trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/. Ví dụ Result /rɪˈzʌlt/, effect /ɪˈfekt/ dù là danh từ nhưng trọng âm rơi 2 do âm tiết 1 đều là /ɪ/; Offer / enter / listen / dù là động từ 2 âm tiết nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết đầu tiên, do âm tiết thứ 2 đều là /ə/. *Cách xác định trọng âm trong từ có 3 âm tiết Quy tắc thứ 1 Hầu hết các từ tận cùng là đuôi; IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó. Ví dụ decision / exotic / electrician / Quy tắc thứ 2 Hầu hết các từ tận cùng là các đuôi ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này. Ví dụ Japanese / refugee / kangaroo / Quy tắc thứ 3 Hầu hết các từ tận cùng là AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ví dụ mineral / plentiful / capability / Quy tắc thứ 4 Các tiền tố -un, -im, -in, -ir, -dis, -re, -over, -under không làm thay đổi trọng âm của từ. Ví dụ unable / unusual / immature, discourage, insincere,… Quy tắc thứ 5 Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó. hiện text. Ví dụ however / whoever / whatsoever / II. Bài tập trọng âm thi THPT Quốc gia Câu 1 Chọn từ có vị trí đánh trọng âm khác với những từ còn lại adorableB. abilityC. impossibleD. engineerB. corporateC. difficultD. popularB. positionC. horribleD. selfishB. correctC. purposeD. permissionB. computerC. millionD. scholarshipB. negativeC. developD. abilityB. acceptableC. educationD. documentB. comedianC. perspectiveD. provideB. productC. promoteD. differentB. regularC. achievingD. educationB. communityC. developmentD. politicsB. depositC. conceptionD. prepareB. repeatC. purposeD. prefaceB. famousC. forgetD. cartoonB. westernC. teacherD. BrazilB. IraqC. NorwayD. scientificB. abilityC. experienceD. complainB. luggageC. improveD. offensiveB. deliciousC. dangerousD. developB. adjectiveC. generousD. beautifulB. importantC. deliciousD. elementB. regularC. believingD. punctualB. tolerantC. utteranceD. expensiveB. sensitiveC. negativeD. educationB. developmentC. economicD. attendB. optionC. percentD. literatureB. entertainmentC. recreationD. attractiveB. perceptionC. culturalD. chocolateB. structuralC. importantD. cinemaB. positionC. familyD. naturalB. departmentC. exceptionD. economyB. diplomacyC. informativeD. arrestB. purchaseC. acceptD. expertiseB. cinemaC. recipeD. governmentB. musicianC. disgustingD. successfulB. interestC. arrangementD. competitionB. repetitionC. equivalentD. privateB. provideC. arrangeD. academicB. educationC. impossibleD. studyB. knowledgeC. preciseD. industryB. performanceC. importanceD. containB. expressC. carbonD. impressB. favorC. occurD. regretB. selfishC. purposeD. governB. coverC. performD. writerB. teacherC. builderD. morningB. collegeC. arriveD. ambitiousB. chocolateC. positionD. furnitureB. abandonC. practicalD. devoteB. composeC. purchaseD. rememberB. influenceC. expressionD. mediumB. computerC. formationD. nationalB. culturalC. popularD. successfulB. humorousC. arrangementD. constructionB. typicalC. gloriousD. accidentB. courageousC. dangerousD. accordanceB. variousC. balconyD. telephoneB. photographC. expertiseD. romanticB. illusionC. descriptionD. bankruptcyB. successiveC. pianoD. designerB. originC. historyD. capitalB. constructionC. announcementD. apartmentB. traditionC. differentD. monitorB. organizeC. followingD. accurateB. discussionC. sentimentD. probableB. assemblyC. forgetfulD. damageB. fasterC. regretD. factoryB. reporterC. actressD. amazingB. followingC. coveringD. becauseB. becomeC. beneathD. pollutionB. excitementC. usuallyD. encourageB. tropicalC. discoverD. atmosphereB. AtlanticC. athleticsD. tomorrowB. continueC. popularD. populationB. communicateC. abilityD. committeeB. comedianC. communistD. companyB. atmosphereC. customerD. centuryB. eveningC. excitingD. pleasantB. famousC. supposeD. supperB. supportC. supplyD. rescueB. requestC. receiveD. hundredB. thousandC. relicD. approachB. methodC. policeD. galleryB. museumC. tolerantD. picturesqueB. companyC. elementD. conditionB. endangerC. destructionD. enemyB. engineerC. energyD. summitB. submitC. supposeD. superiorB. materialC. experienceD. authorityB. developmentC. competitionD. awardB. enrollC. musicD. championB. matchesC. directD. colorfulB. summaryC. similarD. economicsB. philosophyC. engineeringD. biologyB. absolutelyC. photographyD. politicsB. literatureC. chemistryD. profitableB. reliableC. dependableD. likeableB. oxygenC. museumD. apologyB. stupidityC. generouslyD. abroadB. activeC. addressD. arrowB. arriveC. arrestD. excuseB. suburbC. gardenD. fascinateB. discourageC. horribleD. tenantB. commonC. rubbishD. revisionB. rememberC. dialogueD. ChristmasB. championC. chemiseD. crowdedB. languageC. practiceD. marvelousB. courageousC. deliciousD. animalB. bacteriaC. habitatD. wonderfulB. beautifulC. colorfulD. fantasticB. gymnasticsC. politicsD. difficultyB. equalityC. simplicityD. challengeB. counterC. complainD. advanceB. ancientC. carrierD. femaleB. fellowC. husbandD. severeB. harborC. tutorD. fatherB. womanC. degreeD. exampleB. paragraphC. telephoneD. discoverB. appointmentC. importantD. partnerB. excuseC. appleD. elevenB. yesterdayC. attitudeD. recognizeB. interfereC. clarifyD. receiveB. angryC. hungryD. guidanceB. degreeC. awfulD. policeB. avoidC. arrangeD. colorB. passionC. behaveD. licenseB. supposeC. paintingD. powerfulB. proposalC. athleticD. exampleB. exerciseC. exactlyD. explosiveB. exploringC. expressionD. dividendB. divisionC. distinctiveD. familyB. enemyC. assemblyD. assistantB. difficultC. importantD. referenceB. coverageC. positiveD. foreignB. avoidC. reviseD. studentB. famousC. referD. eveningB. afternoonC. instituteD. regardB. awardC. easyD. balconyB. envelopeC. chocolateD. temperatureB. directionC. pollutionD. condition ……………. Câu 2 Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác 1. a. generousb. suspiciousc. constancyd. sympathy2. a. acquaintanceb. unselfishc. attractiond. humorous3. a. loyaltyb. successc. incapabled. sincere4. a. carefullyb. correctlyc. seriouslyd. personally5. a. excitedb. interestedc. confidentd. memorable6. a. organiseb. decoratec. divorced. promise7. a. refreshmentb. horriblec. excitingd. intention8. a. knowledgeb. maximumc. athleticsd. marathon9. a. difficultb. relevantc. volunteerd. interesting10. a. confidenceb. supportivec. solutiond. obedient11. a. wheneverb. mischievousc. hospitald. separate12. a. introduceb. delegatec. marvelousd. currency13. a. developb. conductionc. partnershipd. majority14. a. counterpartb. measurementc. romanticd. attractive15. a. governmentb. technicalc. paralleld. understand16. a. Pyramidb. Egyptianc. belongsd. century17. a. constructionb. suggestionc. accurated. hi-jacket18. a. dedicateb. impressivec. reminderd. descendant19. a. rememberb. companyc. technicald. interview20. a. electricb. computerc. fascinated. fantastic ……………… Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

bài tập trọng âm thi thpt quốc gia